🌟 되로 주고 말로 받다

Tục ngữ

1. 다른 사람에게 조금 주고 훨씬 많은 양을 돌려받다.

1. CHO ĐẤU NHẬN BAO: Cho người khác một chút và nhận lại lượng nhiều hơn nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아내에게 돈을 헤프게 쓴다고 한마디 했더니 술이나 마시지 말라며 잔소리를 하더라고.
    I told my wife i was spending money lavishly and she was nagging me not to drink.
    Google translate 아주 되로 주고 말로 받았구나.
    That's a lot of money and words.
  • Google translate 친구에게 과자 한 개를 먹으라고 주었더니 자기 빵을 다섯 개나 내놓더라고.
    I gave my friend a piece of cake, and he gave me five of his own bread.
    Google translate 되로 주고 말로 받은 셈이구나.
    You've given it to me in return and in words.

되로 주고 말로 받다: give one doe, a Korean unit of measure equivalent to 1.8 liters, of something and get ten times of it back,1升与えて1斗返される。海老で鯛を釣る,donner un “doe“ et recevoir un “mal” (1 mal = 10 doe, unité de mesure),meter aguja y sacar reja,إعطاء كيلوغرام واحد من شيء، ثم الحصول على عشرة كيلوغرامات منه,хэмжиж өгөөд хэлж авах,cho đấu nhận bao,(ป.ต.)ให้หนึ่งทเวรับหนึ่งมัล ; เอากุ้งฝอยไปตกปลากระพง,,получить во сто крат,升借斗还;轻下儿惹重下儿,

💕Start 되로주고말로받다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46)